Từ điển Thiều Chửu
籬 - li
① Bờ rào, bờ giậu, đan tre chắn luỹ xung quanh gọi là li. Ðào Uyên Minh 陶淵明: Thải cúc đông li hạ, du nhiên kiến nam sơn 採菊東籬下,悠然見南山 hái cúc dưới bờ rào đông, nhàn nhã nhìn núi nam.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
籬 - li
Cái hàng rào đan, ghép bằng tre. Cũng gọi là Li ba 籬笆.


巴籬 - ba li || 笆籬 - ba li || 芭籬 - ba li || 藩籬 - phiên li || 竹籬 - trúc li ||